• Kính hiển vi sinh học B-191PL thuộc dòng B-190 Series dùng trong giáo dục, nghiên cứu thí nghiệm
• Thân bằng gang đúc, với sự thuận tiện và độ ổn định cao, cho các ứng dụng trường sáng
Chiếu sáng:
• Nguồn sáng loại X-LED với đèn LED ánh sáng trắng; điều khiển cường độ sáng bởi một núm xoay bên trái thân kính. Đèn LED công suất 3W, tương ứng với bóng đèn halogen 30-35W.
• Nhiệt độ màu: 6300K
• Tuổi thọ trung bình của đèn LED là 50.000 giờ.
• Hiệu điện thế: nguồn cấp ngoài 100/240Vac, 50/60Hz, đầu ra: 7,5 V (adapter)
• Công suất tối đa.: 7W
Chế độ quan sát: Trường sáng
Điều chỉnh tiêu cự:
• Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục (độ chia, 0.002mm) với cơ cấu giới hạn phía trên, tránh vật kính va chạm vào mẫu.
• Có khả năng điều chỉnh độ căng của núm vặn.
Bàn sa:
• Bàn sa hai lớp với hệ thống dịch chuyển cơ, kích thước 125x115mm, khoảng dịch chuyển theo chiều X-Y là 76x30, hệ thống kẹp tiêu bản sử dụng cho một tiêu bản.
• Có thang chia trên cả hai chiều, độ chia 0,1 mm.
Mâm vật kính:
• Có 4 vị trí lắp vật kính, xoay tròn với hệ thống bi.
Đầu kính: Loại 1 mắt, nghiêng 30°, quay 360°.
Thị kính: WF10X/18 quang trường rộng.
Vật kính:
+ N-PLAN 4x/0.10 W.D 18mm
+ N-PLAN 10x/0.25 W.D 7mm
+ N-PLAN 40x/0.65 0.53mm
+ N-PLAN 100x/1.25 W.D 0.13mm (sử dụng dầu soi hoặc nước cất)
• Tất cả các vật kính đã được xử lý chống nấm mốc.
Tụ quang: Abbe condenser, N.A. 1,25 đã được định tâm
Kích thước:
• Cao: 370mm, Dài: 235mm, Sâu: 290mm
• Trọng lượng: 6.5kg
Cung cấp bao gồm:
• Các phụ kiện đi kèm
• HDSD và bao che bụi
• Kính hiển vi sinh học B-191PL thuộc dòng B-190 Series dùng trong giáo dục, nghiên cứu thí nghiệm
• Thân bằng gang đúc, với sự thuận tiện và độ ổn định cao, cho các ứng dụng trường sáng
Chiếu sáng:
• Nguồn sáng loại X-LED với đèn LED ánh sáng trắng; điều khiển cường độ sáng bởi một núm xoay bên trái thân kính. Đèn LED công suất 3W, tương ứng với bóng đèn halogen 30-35W.
• Nhiệt độ màu: 6300K
• Tuổi thọ trung bình của đèn LED là 50.000 giờ.
• Hiệu điện thế: nguồn cấp ngoài 100/240Vac, 50/60Hz, đầu ra: 7,5 V (adapter)
• Công suất tối đa.: 7W
Chế độ quan sát: Trường sáng
Điều chỉnh tiêu cự:
• Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục (độ chia, 0.002mm) với cơ cấu giới hạn phía trên, tránh vật kính va chạm vào mẫu.
• Có khả năng điều chỉnh độ căng của núm vặn.
Bàn sa:
• Bàn sa hai lớp với hệ thống dịch chuyển cơ, kích thước 125x115mm, khoảng dịch chuyển theo chiều X-Y là 76x30, hệ thống kẹp tiêu bản sử dụng cho một tiêu bản.
• Có thang chia trên cả hai chiều, độ chia 0,1 mm.
Mâm vật kính: Có 4 vị trí lắp vật kính, xoay tròn với hệ thống bi.
Đầu kính: Loại 1 mắt, nghiêng 30°, quay 360°.
Thị kính: WF10X/18 quang trường rộng.
Vật kính:
+ N-PLAN 4x/0.10 W.D 18mm
+ N-PLAN 10x/0.25 W.D 7mm
+ N-PLAN 40x/0.65 0.53mm
+ N-PLAN 60x/0.85 W.D 0.13mm
• Tất cả các vật kính đã được xử lý chống nấm mốc.
Tụ quang: Abbe condenser, N.A. 1,25 đã được định tâm
Kích thước:
• Cao: 370mm, Dài: 235mm, Sâu: 290mm
• Trọng lượng: 6.5kg
Cung cấp bao gồm:
• Các phụ kiện đi kèm
• HDSD và bao che bụi
• Kính hiển vi sinh học B-193PL thuộc dòng B-190 Series dùng trong giáo dục, nghiên cứu thí nghiệm
• Thân bằng gang đúc, với sự thuận tiện và độ ổn định cao, cho các ứng dụng trường sáng
Chiếu sáng:
• Nguồn sáng loại X-LED2 với đèn LED ánh sáng trắng; điều khiển cường độ sáng bởi một núm xoay bên trái thân kính. Đèn LED công suất 3W, tương ứng với bóng đèn halogen 30-35W.
• Nhiệt độ màu: 6300K
• Tuổi thọ trung bình của đèn LED là 50.000 giờ.
• Hiệu điện thế: nguồn cấp ngoài 100/240Vac, 50/60Hz, đầu ra: 7,5 V (adapter)
• Công suất tối đa.: 7W
Chế độ quan sát: Nền sáng
Điều chỉnh tiêu cự:
• Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục (độ chia, 0.002mm) với cơ cấu giới hạn phía trên, tránh vật kính va chạm vào mẫu.
• Có khả năng điều chỉnh độ căng của núm vặn.
Bàn sa:
• Bàn sa hai lớp với hệ thống dịch chuyển cơ, kích thước 125x115mm, khoảng dịch chuyển theo chiều X-Y là 76x30, hệ thống kẹp tiêu bản sử dụng cho một tiêu bản.
• Có thang chia trên cả hai chiều, độ chia 0,1 mm.
Mâm vật kính: Có 4 vị trí lắp vật kính, xoay tròn với hệ thống bi.
Đầu kính:
• Loại 3 mắt, nghiêng 30°, quay 360°.
• Điều chỉnh bù đi ốp trên mắt trái
• Điều chỉnh khoảng cách liên đồng tử trong khoảng 48-75 mm
Thị kính: WF10X/18 quang trường rộng.
Vật kính:
+ N-PLAN 4x/0.10 W.D 18mm
+ N-PLAN 10x/0.25 W.D 7mm
+ N-PLAN 40x/0.65 0.53mm
+ N-PLAN 100x/1.25 W.D 0.13mm (sử dụng dầu soi)
• Tất cả các vật kính đã được xử lý chống nấm mốc.
Tụ quang: Abbe condenser, N.A. 1,25 đã được định tâm
Kích thước:
• Cao: 370mm, Dài: 235mm, Sâu: 290mm
• Trọng lượng: 6.5kg
Cung cấp bao gồm:
• Các phụ kiện đi kèm
• HDSD và bao che bụi
_______________________________
Công ty Khoa học Kỹ thuật Lâm Việt
Hotline: 028.62522.486/490
www.lamviet.com | www.lamviet.com.vn
Mail: lamviet@lamviet.com
Tags: Kinh-hien-vi
| Nguyễn Thị Kim Phương |
Sales Engineer | |
0979.895.707 | |
sales7@lamviet.com |
| Phạm Văn Điệp |
Sales Engineer | |
0965.129.645 | |
sales5@lamviet.com |
| Nguyễn Thu Hà |
Sales Engineer | |
0966.306.011 | |
sales11@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Việt |
Sales Engineer | |
0989.758.564 | |
sales12@lamviet.com |
| Nguyễn Quang Minh |
Sales Engineer | |
0963.222.943 | |
sales14@lamviet.com |
| Bùi Thị Thu Hà |
Sales Engineer | |
0394.347.468 | |
sales9@lamviet.com |
| Phạm Thị Vân |
Sales Engineer | |
0389.784.968 | |
sales8@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Kim Phương |
Sales Engineer | |
0979.895.707 | |
sales7@lamviet.com |
| Lê Thịnh Phát |
Sales Engineer | |
0965.129.641 | |
sales1@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Việt |
Sales Engineer | |
0989.758.564 | |
sales12@lamviet.com |
| Phạm Văn Điệp |
Sales Engineer | |
0965.129.645 | |
sales5@lamviet.com |
| Chiêm Tuyết Hồng |
Sales Engineer | |
0961.6888.54 | |
sales10@lamviet.com |
| Nguyễn Thu Hà |
Sales Engineer | |
0966.306.011 | |
sales11@lamviet.com |
| Chiêm Tuyết Hồng |
Sales Engineer | |
0961.6888.54 | |
sales10@lamviet.com |
| Đỗ Văn Tiến Dũng |
Sales Engineer | |
0965.129.636 | |
sales6@lamviet.com |
| Nguyễn Quang Minh |
Sales Engineer | |
0963.222.943 | |
sales14@lamviet.com |
| Phạm Thị Vân |
Sales Engineer | |
0389.784.968 | |
sales8@lamviet.com |
| Đỗ Văn Tiến Dũng |
Sales Engineer | |
0965.129.636 | |
sales6@lamviet.com |
| Lê Thịnh Phát |
Sales Engineer | |
0965.129.641 | |
sales1@lamviet.com |
| Bùi Thị Thu Hà |
Sales Engineer | |
0394.347.468 | |
sales9@lamviet.com |