• Được sử dụng rộng rãi và dễ dàng với những mẫu nhuộm trên nền sáng một cách đơn giản, thuận tiện với quang trường rộng và chất lượng hình ảnh tối ưu.
• Cung cấp giải pháp thân thiện và mạnh mẽ cùng với độ bền và chất lượng độ phân giải tuyệt vời, cho phép quan sát hình ảnh sắc nét thông qua hệ thống quang học IOS W-PLAN ấn tượng.
• Độ phân giải kết hợp độ tương phản cao đáp ứng với tất cả các yêu cầu của phòng thí nghiệm đòi hỏi chất lượng quang học tốt
• Được thiết kế để đảm bảo độ phẳng của thị trường lên đến F.N 22
• Hệ thống Köhler cho phép tối ưu hóa đường đi của ánh sáng bên trong kính để tạo ra độ tương phản tuyệt với và ánh sáng đồng nhất, giảm nhòe, cùng với nguồn sáng X-LED³ đảm bảo mẫu vật được chiếu sáng đúng cách, công suất tiêu thụ thấp cho phép kéo dài tuổi thọ thiết bị đáng kể
• Dễ dàng nâng cấp tùy chọn cho những ứng dụng và mục đích làm việc khác.
Nguồn sáng: X-LED³
• Điều khiển cường độ ánh sáng bằng núm bên trái thân kính.
• Công suất: 3.6W (tương đương đèn Halogen 50W)
• Nhiệt độ màu: 6300K
• Tuổi thọ LED >65000 giờ
• Hệ thống Köhler cho phép tối ưu hóa đường đi của ánh sáng bên trong kính.
Nguồn điện: 110/240V, 50/60 Hz; Đầu ra 6 Vdc 1A
Công suất nguồn tối đa: 6W
Chế độ quan sát: Trường sáng (nền sáng), tương phản pha
Điều chỉnh tiêu cự:
• Ốc sơ cấp và vi cấp đồng trục (chia bậc 0.002 mm) với điểm giới hạn trên để tránh tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật, giúp bảo vệ mẫu vật.
• Nút lấy nét phẳng ở bên phải
• Điều chỉnh độ cứng của Ốc sơ cấp
Đầu kính:
• Đầu quan sát chính:
+ 3 mắt, nghiêng 30 độ, xoay 360 độ
+ Điều chỉnh diop đồng bộ thị kính bên trái (+-5 diop)
+ Điều chỉnh 50-75mm
+ Cổng ảnh cố định tỷ lệ 50/50
Bàn trượt:
• Kích thước 233x147mm điều khiển bằng núm vặn đồng trục.
• Thước Vernier trên cả 2 trục dọc-ngang, phạm vi hoạt động 78x54mm, với độ chính xác 0.1mm
Mâm vật kính: 4 vị trí gắn vật kính, được trang bị vòng bi
Vật kính: (hiệu chỉnh vô cực IOS)
• IOS W-PLAN 4X/0.1, W.D 17.3mm
• IOS W-PLAN 10x/0.25 W.D 10mm
• IOS W-PLAN 40x/0.65, W.D 0.54mm
• IOS W-PLAN PH 100x/1.25 W.D 0.13mm (vật kính ngâm dầu)
• Tất cả đều được xử lý chống nấm mốc
Thị kính: WF 10x/22, Điểm đặt mắt cao và quang trường phẳng rộng 22mm (Thị kính chính)
Tụ quang: Abbe N.A. 1.25, với màng chắn mống mắt được mã hóa mục tiêu, có thể lấy nét và đặt chính giữa. Với thanh trượt tương phản pha 40x.
Kích thước:
• Cao: 420mm
• Rộng: 270mm
• Dài: 390mm
• Nặng: 9.1kg
Cung cấp bao gồm phụ kiện: Hướng dẫn sử dụng và bao tránh bụi
• Được sử dụng rộng rãi và dễ dàng với những mẫu nhuộm trên nền sáng một cách đơn giản, thuận tiện với quang trường rộng và chất lượng hình ảnh tối ưu.
• Cung cấp giải pháp thân thiện và mạnh mẽ cùng với độ bền và chất lượng độ phân giải tuyệt vời, cho phép quan sát hình ảnh sắc nét thông qua hệ thống quang học IOS W-PLAN ấn tượng.
• Độ phân giải kết hợp độ tương phản cao đáp ứng với tất cả các yêu cầu của phòng thí nghiệm đòi hỏi chất lượng quang học tốt
• Được thiết kế để đảm bảo độ phẳng của thị trường lên đến F.N 22
• Hệ thống Köhler cho phép tối ưu hóa đường đi của ánh sáng bên trong kính để tạo ra độ tương phản tuyệt với và ánh sáng đồng nhất, giảm nhòe, cùng với nguồn sáng X-LED³ đảm bảo mẫu vật được chiếu sáng đúng cách, công suất tiêu thụ thấp cho phép kéo dài tuổi thọ thiết bị đáng kể
• Dễ dàng nâng cấp tùy chọn cho những ứng dụng và mục đích làm việc khác.
Nguồn sáng: X-LED³
• Điều khiển cường độ ánh sáng bằng núm bên trái thân kính.
• Công suất: 3.6W (tương đương đèn Halogen 50W)
• Nhiệt độ màu: 6300K
• Tuổi thọ LED >65000 giờ
• Hệ thống Köhler cho phép tối ưu hóa đường đi của ánh sáng bên trong kính.
Nguồn điện: 110/240V, 50/60 Hz; Đầu ra 6 Vdc 1A
Công suất nguồn tối đa: 6W
Chế độ quan sát:Trường sáng (nền sáng)
Điều chỉnh tiêu cự:
• Ốc sơ cấp và vi cấp đồng trục (chia bậc 0.002 mm) với điểm giới hạn trên để tránh tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật, giúp bảo vệ mẫu vật.
• Nút lấy nét phẳng ở bên phải
• Điều chỉnh độ cứng của Ốc sơ cấp
Đầu kính:
+ 3 mắt, nghiêng 30 độ, xoay 360 độ
+ Điều chỉnh diop đồng bộ thị kính bên trái (+-5 diop)
+ Điều chỉnh 50-75mm
+ Cổng ảnh cố định tỷ lệ 50/50
Bàn trượt:
• Kích thước 233x147mm điều khiển bằng núm vặn đồng trục.
• Thước Vernier trên cả 2 trục dọc-ngang, phạm vi hoạt động 78x54mm, với độ chính xác 0.1mm
Mâm vật kính: 4 vị trí gắn vật kính, được trang bị vòng bi
Vật kính: (hiệu chỉnh vô cực IOS)
• IOS W-PLAN 4X/0.1, W.D 17.3mm
• IOS W-PLAN 10x/0.25 W.D 10mm
• IOS W-PLAN 40x/0.65, W.D 0.54mm
• IOS W-PLAN PH 100x/1.25 W.D 0.13mm (vật kính ngâm dầu)
• Tất cả đều được xử lý chống nấm mốc
Thị kính: WF 10x/22, Điểm đặt mắt cao và quang trường phẳng rộng 22mm (Thị kính chính)
Tụ quang: Swing-out N.A. 0,2/0,9, có màng chắn mống mắt, có thể lấy nét và đặt chính giữa.
Kích thước:
• Cao: 420mm
• Rộng: 270mm
• Dài: 390mm
• Nặng: 9.1kg
Cung cấp bao gồm phụ kiện: Hướng dẫn sử dụng và bao tránh bụi
• Được sử dụng rộng rãi và dễ dàng với những mẫu nhuộm trên nền tối một cách đơn giản, thuận tiện với quang trường rộng và chất lượng hình ảnh tối ưu.
• Cung cấp giải pháp thân thiện và mạnh mẽ cùng với độ bền và chất lượng độ phân giải tuyệt vời, cho phép quan sát hình ảnh sắc nét thông qua hệ thống quang học IOS W-PLAN ấn tượng.
• Độ phân giải kết hợp độ tương phản cao đáp ứng với tất cả các yêu cầu của phòng thí nghiệm đòi hỏi chất lượng quang học tốt
• Được thiết kế để đảm bảo độ phẳng của thị trường lên đến F.N 22
• Hệ thống Köhler cho phép tối ưu hóa đường đi của ánh sáng bên trong kính để tạo ra độ tương phản tuyệt với và ánh sáng đồng nhất, giảm nhòe, cùng với nguồn sáng X-LED³ đảm bảo mẫu vật được chiếu sáng đúng cách, công suất tiêu thụ thấp cho phép kéo dài tuổi thọ thiết bị đáng kể
• Dễ dàng nâng cấp tùy chọn cho những ứng dụng và mục đích làm việc khác.
Nguồn sáng: X-LED³
• Điều khiển cường độ ánh sáng bằng núm bên trái thân kính.
• Công suất: 3.6W (tương đương đèn Halogen 50W)
• Nhiệt độ màu: 6300K
• Tuổi thọ LED >65000 giờ
• Hệ thống Köhler cho phép tối ưu hóa đường đi của ánh sáng bên trong kính.
Nguồn điện: 110/240V, 50/60 Hz; Đầu ra 6 Vdc 1A
Công suất nguồn tối đa: 6W
Chế độ quan sát:Trường tối (nền tối)
Điều chỉnh tiêu cự:
• Ốc sơ cấp và vi cấp đồng trục (chia bậc 0.002 mm) với điểm giới hạn trên để tránh tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật, giúp bảo vệ mẫu vật.
• Nút lấy nét phẳng ở bên phải
• Điều chỉnh độ cứng của Ốc sơ cấp
Đầu kính:
+ 3 mắt, nghiêng 30 độ, xoay 360 độ
+ Điều chỉnh diop đồng bộ thị kính bên trái (+-5 diop)
+ Điều chỉnh 50-75mm
+ Cổng ảnh cố định tỷ lệ 50/50
Bàn trượt:
• Kích thước 233x147mm điều khiển bằng núm vặn đồng trục.
• Thước Vernier trên cả 2 trục dọc-ngang, phạm vi hoạt động 78x54mm, với độ chính xác 0.1mm
Mâm vật kính: 4 vị trí gắn vật kính, được trang bị vòng bi
Vật kính: (hiệu chỉnh vô cực IOS)
• IOS W-PLAN 4X/0.1, W.D 17.3mm
• IOS W-PLAN 10x/0.25 W.D 10mm
• IOS W-PLAN 40x/0.65, W.D 0.54mm
• IOS W-PLAN PH 100x/1.25 W.D 0.13mm (vật kính ngâm dầu)
• Tất cả đều được xử lý chống nấm mốc
Lấy nét: Cơ chế lấy nét thô đồng trục (độ căng có thể điều chỉnh) và cơ chế lấy nét tinh với điểm dừng giới hạn để ngăn sự tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật.
Thị kính: WF 10x/22, Điểm đặt mắt cao và quang trường phẳng rộng 22mm (Thị kính chính)
Tụ quang: Trường tối N.A. 1.36 (ngâm dầu) tích hợp X-LED3.
Kích thước:
• Cao: 420mm
• Rộng: 270mm
• Dài: 390mm
• Nặng: 9.2kg
Cung cấp bao gồm phụ kiện: Hướng dẫn sử dụng và bao tránh bụi
- Được sử dụng rộng rãi và dễ dàng với những mẫu nhuộm trên nền sáng (hoặc tối) một cách đơn giản, thuận tiện với quang trường rộng và chất lượng hình ảnh tối ưu.
- Cung cấp giải pháp thân thiện và mạnh mẽ cùng với độ bền và chất lượng độ phân giải tuyệt vời, cho phép quan sát hình ảnh sắc nét thông qua hệ thống quang học IOS W-PLAN ấn tượng.
- Độ phân giải kết hợp độ tương phản cao đáp ứng với tất cả các yêu cầu của phòng thí nghiệm đòi hỏi chất lượng quang học tốt
- Được thiết kế để đảm bảo độ phẳng của thị trường lên đến F.N 22
- Hệ thống Köhler cho phép tối ưu hóa đường đi của ánh sáng bên trong kính để tạo ra độ tương phản tuyệt với và ánh sáng đồng nhất, giảm nhòe, cùng với nguồn sáng X-LED³ đảm bảo mẫu vật được chiếu sáng đúng cách, công suất tiêu thụ thấp cho phép kéo dài tuổi thọ thiết bị đáng kể
- Dễ dàng nâng cấp tùy chọn cho những ứng dụng và mục đích làm việc khác.
Nguồn sáng: X-LED³
• Điều khiển cường độ ánh sáng bằng núm bên trái thân kính.
• Công suất: 3.6W (tương đương đèn Halogen 50W)
• Nhiệt độ màu: 6300K
• Tuổi thọ LED >65000 giờ
• Hệ thống Köhler cho phép tối ưu hóa đường đi của ánh sáng bên trong kính.
Nguồn điện: 110/240V, 50/60 Hz; Đầu ra 6 Vdc 1A
Công suất nguồn tối đa: 6W
Chế độ quan sát: Trường sáng, tương phản pha và trường tối (khô).
Điều chỉnh tiêu cự:
• Ốc sơ cấp và vi cấp đồng trục (chia bậc 0.002 mm) với điểm giới hạn trên để tránh tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật, giúp bảo vệ mẫu vật.
• Nút lấy nét phẳng ở bên phải
• Điều chỉnh độ cứng của Ốc sơ cấp
Đầu kính:
• Đầu quan sát chính:
+ 3 mắt, nghiêng 30 độ, xoay 360 độ
+ Điều chỉnh diop đồng bộ thị kính bên trái (+-5 diop)
+ Điều chỉnh 50-75mm
+ Cổng ảnh cố định tỷ lệ 50/50
Bàn trượt:
• Kích thước 233x147mm điều khiển bằng núm vặn đồng trục.
• Thước Vernier trên cả 2 trục dọc-ngang, phạm vi hoạt động 78x54mm, với độ chính xác 0.1mm
Mâm vật kính: 4 vị trí gắn vật kính, được trang bị vòng bi
Vật kính: (hiệu chỉnh vô cực IOS)
• IOS W-PLAN 10x/0.25, W.D 10mm
• IOS W-PLAN 20x/0.40 W.D 5.1mm
• IOS W-PLAN 40x/0.65, W.D 0.54mm
• IOS W-PLAN PH 100x/1.25 W.D 0.13mm (vật kính ngâm dầu)
• Tất cả đều được xử lý chống nấm mốc
Thị kính: WF 10x/22, Điểm đặt mắt cao có đệm cao su và quang trường phẳng rộng 22mm (Thị kính chính)
Tụ quang:Tụ quang (10x/20x, 40x, 100x) với trường tối (khô) và trường sáng.
Kích thước:
• Cao: 420mm
• Rộng: 270mm
• Dài: 390mm
• Nặng: 9.4kg
Cung cấp bao gồm phụ kiện:Hướng dẫn sử dụng và bao tránh bụi
• Được sử dụng rộng rãi và dễ dàng với những mẫu vật liệu trong phân tích phân cực chính xác. Áp dụng lĩnh vực khoa học sinh học và vật liệu.
• Cung cấp giải pháp thân thiện và mạnh mẽ cùng với độ bền và chất lượng độ phân giải tuyệt vời, cho phép quan sát hình ảnh sắc nét thông qua hệ thống quang học IOS W-PLAN ấn tượng.
• Độ phân giải kết hợp độ tương phản cao đáp ứng với tất cả các yêu cầu của phòng thí nghiệm đòi hỏi chất lượng quang học tốt
• Được thiết kế để đảm bảo độ phẳng của thị trường lên đến F.N 22
• Hệ thống Köhler cho phép tối ưu hóa đường đi của ánh sáng bên trong kính để tạo ra độ tương phản tuyệt với và ánh sáng đồng nhất, giảm nhòe, cùng với nguồn sáng X-LED³ đảm bảo mẫu vật được chiếu sáng đúng cách, công suất tiêu thụ thấp cho phép kéo dài tuổi thọ thiết bị đáng kể
• Dễ dàng nâng cấp tùy chọn cho những ứng dụng và mục đích làm việc khác.
Nguồn sáng: X-LED³
• Điều khiển cường độ ánh sáng bằng núm bên trái thân kính.
• Công suất: 3.6W (tương đương đèn Halogen 50W)
• Nhiệt độ màu: 6300K
• Tuổi thọ LED >65000 giờ
• Hệ thống Köhler cho phép tối ưu hóa đường đi của ánh sáng bên trong kính.
Nguồn điện: 110/240V, 50/60 Hz; Đầu ra 6 Vdc 1A
Công suất nguồn tối đa: 6W
Chế độ quan sát:
• Trường sáng, ánh sáng phân cực truyền qua/ ánh sáng phân cực tới và nội soi.
• Thấu kính Bertrand và phụ kiện phân cực: Loại xoay với cơ chế định tâm để quan sát trong nội soi/nội soi trực giao. Máy phân tích có thể xoay từ 0° đến 90° với thang chia độ.
• Tấm màu: đỏ bậc 1° (λ); λ/4; Niêm thạch anh.
Điều chỉnh tiêu cự:
• Ốc sơ cấp và vi cấp đồng trục (chia bậc 0.002 mm) với điểm giới hạn trên để tránh tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật, giúp bảo vệ mẫu vật.
• Nút lấy nét phẳng ở bên phải
• Điều chỉnh độ cứng của Ốc sơ cấp
Đầu kính:
+ 3 mắt, nghiêng 30 độ, xoay 360 độ
+ Điều chỉnh diop đồng bộ thị kính bên trái (+-5 diop)
+ Điều chỉnh 50-75mm
+ Cổng ảnh cố định tỷ lệ 50/50
Bàn trượt: Bàn mẫu có thể xoay được với cơ cấu khóa và núm xoay định tâm. Thang đo Vernier có độ chính xác 0,1 mm. Đường kính 145 mm. Kẹp trượt mẫu.
Mâm vật kính: 4 vị trí gắn vật kính, được trang bị vòng bi
Vật kính: (hiệu chỉnh vô cực IOS)
• IOS W-PLAN POL 4x/0.10, W.D 17.3mm
• IOS W-PLAN POL 10x/0.25 W.D 10mm
• IOS W-PLAN POL 20x/0.45, W.D 0.40mm
• IOS W-PLAN POL 40x/1.65 W.D 0.54mm
• Tất cả đều được xử lý chống nấm mốc
Lấy nét: Cơ chế lấy nét thô đồng trục (độ căng có thể điều chỉnh) và cơ chế lấy nét tinh với điểm dừng giới hạn để ngăn sự tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật.
Thị kính: WF 10x/22, Điểm đặt mắt cao có đệm cao su và quang trường phẳng rộng 22mm (Thị kính chính)
Tụ quang: Swing-out N.A. 0,2/0,9, có màng chắn mống mắt, có thể lấy nét và đặt chính giữa. Với bộ lọc phân cực quay.
Kích thước:
• Cao: 460mm
• Rộng: 270mm
• Dài: 390mm
• Nặng: 9.8kg
Cung cấp bao gồm phụ kiện: Hướng dẫn sử dụng và bao tránh bụi
• Được sử dụng rộng rãi và dễ dàng với những mẫu vật liệu trong phân tích phân cực chính xác. Áp dụng lĩnh vực khoa học sinh học và vật liệu.
• Cung cấp giải pháp thân thiện và mạnh mẽ cùng với độ bền và chất lượng độ phân giải tuyệt vời, cho phép quan sát hình ảnh sắc nét thông qua hệ thống quang học IOS W-PLAN ấn tượng.
• Độ phân giải kết hợp độ tương phản cao đáp ứng với tất cả các yêu cầu của phòng thí nghiệm đòi hỏi chất lượng quang học tốt
• Được thiết kế để đảm bảo độ phẳng của thị trường lên đến F.N 22
• Hệ thống Köhler cho phép tối ưu hóa đường đi của ánh sáng bên trong kính để tạo ra độ tương phản tuyệt với và ánh sáng đồng nhất, giảm nhòe, cùng với nguồn sáng X-LED³ đảm bảo mẫu vật được chiếu sáng đúng cách, công suất tiêu thụ thấp cho phép kéo dài tuổi thọ thiết bị đáng kể
• Dễ dàng nâng cấp tùy chọn cho những ứng dụng và mục đích làm việc khác.
Nguồn sáng: X-LED³
• Điều khiển cường độ ánh sáng bằng núm bên trái thân kính.
• Công suất: 3.6W (tương đương đèn Halogen 50W)
• Nhiệt độ màu: 6300K
• Tuổi thọ LED >65000 giờ
• Hệ thống Köhler cho phép tối ưu hóa đường đi của ánh sáng bên trong kính.
Nguồn điện: 110/240V, 50/60 Hz; Đầu ra 6 Vdc 1A
Công suất nguồn tối đa: 6W
Chế độ quan sát:
• Trường sáng, ánh sáng phân cực truyền qua và nội soi.
• Thấu kính Bertrand và phụ kiện phân cực: Loại xoay với cơ chế định tâm để quan sát trong nội soi/nội soi trực giao. Máy phân tích có thể xoay từ 0° đến 90° với thang chia độ.
• Tấm màu: đỏ bậc 1° (λ); λ/4; Niêm thạch anh.
Chiếu sáng và bộ lọc: X-LED8 với đèn LED 8 W màu trắng (6.300 K) có điều khiển độ sáng. Với bộ phân cực và máy phân tích quay để chiếu sáng tới, khẩu độ và màng chắn trường. Với giá đỡ bộ lọc bổ sung.
Điều chỉnh tiêu cự:
• Ốc sơ cấp và vi cấp đồng trục (chia bậc 0.002 mm) với điểm giới hạn trên để tránh tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật, giúp bảo vệ mẫu vật.
• Nút lấy nét phẳng ở bên phải
• Điều chỉnh độ cứng của Ốc sơ cấp
Đầu kính:
+ 3 mắt, nghiêng 30 độ, xoay 360 độ
+ Điều chỉnh diop đồng bộ thị kính bên trái (+-5 diop)
+ Điều chỉnh 50-75mm
+ Cổng ảnh cố định tỷ lệ 50/50
Bàn trượt: Bàn mẫu có thể xoay được với cơ cấu khóa và núm xoay định tâm. Thang đo Vernier có độ chính xác 0,1 mm. Đường kính 145 mm. Kẹp trượt mẫu.
Mâm vật kính: 4 vị trí gắn vật kính, được trang bị vòng bi
Vật kính: (hiệu chỉnh vô cực IOS)
• IOS W-PLAN POL 5x/0.12, W.D 15.5mm
• IOS W-PLAN POL 10x/0.25 W.D 10mm
• IOS W-PLAN POL 20x/0.40, W.D 5.8mm
• IOS W-PLAN POL 50x/1.65 W.D 0.32mm
• Tất cả đều được xử lý chống nấm mốc
Lấy nét: Cơ chế lấy nét thô đồng trục (độ căng có thể điều chỉnh) và cơ chế lấy nét tinh với điểm dừng giới hạn để ngăn sự tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật.
Thị kính: WF 10x/22, Điểm đặt mắt cao có đệm cao su và quang trường phẳng rộng 22mm (Thị kính chính)
Tụ quang: Swing-out N.A. 0,2/0,9, có màng chắn mống mắt, có thể lấy nét và đặt chính giữa. Với bộ lọc phân cực quay.
Kích thước:
• Cao: 530mm
• Rộng: 270mm
• Dài: 470mm
• Nặng: 11.5kg
Cung cấp bao gồm phụ kiện:Hướng dẫn sử dụng và bao tránh bụi
Tags: Kinh-hien-vi
_______________________________
Công ty Khoa học Kỹ thuật Lâm Việt
Hotline: 028.62522.486/490
www.lamviet.com | www.lamviet.com.vn
Mail: lamviet@lamviet.com
| Nguyễn Thị Kim Phương |
Sales Engineer | |
0979.895.707 | |
sales7@lamviet.com |
| Phạm Văn Điệp |
Sales Engineer | |
0965.129.645 | |
sales5@lamviet.com |
| Nguyễn Thu Hà |
Sales Engineer | |
0966.306.011 | |
sales11@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Việt |
Sales Engineer | |
0989.758.564 | |
sales12@lamviet.com |
| Nguyễn Quang Minh |
Sales Engineer | |
0963.222.943 | |
sales14@lamviet.com |
| Bùi Thị Thu Hà |
Sales Engineer | |
0394.347.468 | |
sales9@lamviet.com |
| Phạm Thị Vân |
Sales Engineer | |
0389.784.968 | |
sales8@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Kim Phương |
Sales Engineer | |
0979.895.707 | |
sales7@lamviet.com |
| Lê Thịnh Phát |
Sales Engineer | |
0965.129.641 | |
sales1@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Việt |
Sales Engineer | |
0989.758.564 | |
sales12@lamviet.com |
| Phạm Văn Điệp |
Sales Engineer | |
0965.129.645 | |
sales5@lamviet.com |
| Chiêm Tuyết Hồng |
Sales Engineer | |
0961.6888.54 | |
sales10@lamviet.com |
| Nguyễn Thu Hà |
Sales Engineer | |
0966.306.011 | |
sales11@lamviet.com |
| Chiêm Tuyết Hồng |
Sales Engineer | |
0961.6888.54 | |
sales10@lamviet.com |
| Đỗ Văn Tiến Dũng |
Sales Engineer | |
0965.129.636 | |
sales6@lamviet.com |
| Nguyễn Quang Minh |
Sales Engineer | |
0963.222.943 | |
sales14@lamviet.com |
| Phạm Thị Vân |
Sales Engineer | |
0389.784.968 | |
sales8@lamviet.com |
| Đỗ Văn Tiến Dũng |
Sales Engineer | |
0965.129.636 | |
sales6@lamviet.com |
| Lê Thịnh Phát |
Sales Engineer | |
0965.129.641 | |
sales1@lamviet.com |
| Bùi Thị Thu Hà |
Sales Engineer | |
0394.347.468 | |
sales9@lamviet.com |