• Kính hiển vi sinh học dùng trong giáo dục, nghiên cứu thí nghiệm thích hợp cho quan sát trường sáng
• Khung bằng kim loại nhuộm màu
• Đầu kính: hai mắt, nghiêng 30°; Xoay 360°.
• Thị kính: WF10x/18 mm, được cố định bằng vít.
• Vật kính tiêu sắc 4x/0.10, 10x/0.25, 40x/0.65 được xử lý chống mốc
• Nguồn đèn LED có thể điều chỉnh cường độ sáng
• Bàn sa trượt 2 lớp kích thước 125x116mm di chuyển cơ học theo hai phương X-Y 70×30mm. Thang đo Vernier trên hai trục, độ chính xác: 0,1mm.
• Lấy nét: Cơ chế lấy nét thô và mịn đồng trục với điểm dừng giới hạn để ngăn chặn sự tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật. Điều chỉnh độ căng của núm lấy nét thô.
• Tụ quang: N.A. 1.25, định tâm trước, cố định bằng màng chắn mống mắt.
• Chiếu sáng: X-LED1 với đèn LED 1 W màu trắng và điều khiển cường độ ánh sáng.
• Nhiệt độ màu: 6.300 K
• Nguồn điện: adapter 220V đầu ra 5Vdc
Tùy chọn model nâng cấp
• Model B-156ALC: có chức năng ALC tự động điều chỉnh độ sáng của đèn
• Model B-156R-PL: có gắn pin điện
• Kính hiển vi sinh học dùng trong giáo dục, nghiên cứu thí nghiệm thích hợp cho quan sát trường sáng
• Khung bằng kim loại nhuộm màu
• Đầu kính: hai mắt, nghiêng 30°; Xoay 360°.
• Thị kính: WF10x/18 mm, được cố định bằng vít.
• Vật kính tiêu sắc 4x/0.10, 10x/0.25, 40x/0.65, 60x/0.85 được xử lý chống mốc
• Nguồn đèn LED có thể điều chỉnh cường độ sáng
• Bàn sa trượt 2 lớp kích thước 125x116mm di chuyển cơ học theo hai phương X-Y 70×30mm. Thang đo Vernier trên hai trục, độ chính xác: 0,1mm.
• Lấy nét: Cơ chế lấy nét thô và mịn đồng trục với điểm dừng giới hạn để ngăn chặn sự tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật. Điều chỉnh độ căng của núm lấy nét thô.
• Tụ quang: N.A. 1.25, định tâm trước, cố định bằng màng chắn mống mắt.
• Chiếu sáng: X-LED1 với đèn LED 1 W màu trắng và điều khiển cường độ ánh sáng.
• Nhiệt độ màu: 6.300 K
• Nguồn điện: adapter 220V đầu ra 5Vdc
Tùy chọn model nâng cấp
• Model B-157ALC: có chức năng ALC tự động điều chỉnh độ sáng của đèn
• Model B-157R-PL: có gắn pin điện
Thông số kỹ thuật:
• Kính hiển vi sinh học dùng trong giáo dục, nghiên cứu thí nghiệm thích hợp cho quan sát trường sáng
• Khung bằng kim loại nhuộm màu
• Đầu kính: hai mắt, nghiêng 30°; Xoay 360°.
• Thị kính: WF10x/18 mm, được cố định bằng vít.
• Vật kính tiêu sắc 4x/0.10, 10x/0.25, 40x/0.65, 100x/1.25 soi dầu/ nước, được xử lý chống mốc
• Nguồn đèn LED có thể điều chỉnh cường độ sáng
• Bàn sa trượt 2 lớp kích thước 125x116mm di chuyển cơ học theo hai phương X-Y 70×30mm. Thang đo Vernier trên hai trục, độ chính xác: 0,1mm.
• Lấy nét: Cơ chế lấy nét thô và mịn đồng trục với điểm dừng giới hạn để ngăn chặn sự tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật. Điều chỉnh độ căng của núm lấy nét thô.
• Tụ quang: N.A. 1.25, định tâm trước, cố định bằng màng chắn mống mắt.
• Chiếu sáng: X-LED1 với đèn LED 1 W màu trắng và điều khiển cường độ ánh sáng.
• Nhiệt độ màu: 6.300 K
• Nguồn điện: adapter 220V đầu ra 5Vdc
Tùy chọn model nâng cấp
• Model B-159ALC: có chức năng ALC tự động điều chỉnh độ sáng của đèn
• Model B-159R-PL: có gắn pin điện
• Kính hiển vi sinh học kỹ thuật số dùng trong giáo dục thích hợp cho quan sát trường sáng
• Khung bằng kim loại nhuộm màu
• Đầu kính: hai mắt, nghiêng 30°; Xoay 360°. Tích hợp camera 3.1 MP.
• Thị kính: WF10x/18 mm, được cố định bằng vít.
• Vật kính:
+ N-PLAN 4x/0.10, có xử lý chống nấm mốc
+ N-PLAN 10x/0.25, có xử lý chống nấm mốc
+ N-PLAN 40x/0.65, có xử lý chống nấm mốc
+ N-PLAN 100x/1.25 (Dầu/Nước) , có xử lý chống nấm mốc
• Nguồn đèn LED có thể điều chỉnh cường độ sáng
• Bàn sa trượt 2 lớp kích thước 125x116mm di chuyển cơ học theo hai phương X-Y 70×30mm. Thang đo Vernier trên hai trục, độ chính xác: 0,1mm.
• Lấy nét: Cơ chế lấy nét thô và mịn đồng trục với điểm dừng giới hạn để ngăn chặn sự tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật. Điều chỉnh độ căng của núm lấy nét thô.
• Tụ quang: N.A. 1.25, định tâm trước, cố định bằng màng chắn mống mắt.
• Chiếu sáng: X-LED1 với đèn LED 1 W màu trắng và điều khiển cường độ ánh sáng.
• Nhiệt độ màu: 6.300 K. Pin Li-Ion cho khả năng hoạt động lâu dài.
• Nguồn điện: adapter 220V đầu ra 5Vdc
• Kính hiển vi sinh học ánh sáng phân cực dùng trong giáo dục, nghiên cứu thí nghiệm
• Chế độ quan sát: trường sáng, ánh sáng phân cực
• Đầu kính: hai mắt, nghiêng 30°; Xoay 360°.
• Thị kính: WF10x/18 mm, được cố định bằng vít.
• Vật kính:
+ N-PLAN 4x/0.10, có xử lý chống nấm mốc
+ N-PLAN 10x/0.25, có xử lý chống nấm mốc
+ N-PLAN 40x/0.65, có xử lý chống nấm mốc
• Nguồn đèn LED có thể điều chỉnh cường độ sáng
• Bàn mẫu: Bàn mẫu tròn xoay được, đường kính 120 mm.
• Lấy nét: Cơ chế lấy nét thô và mịn đồng trục với điểm dừng giới hạn để ngăn chặn sự tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật. Điều chỉnh độ căng của núm lấy nét thô.
• Tụ quang: N.A. 1.25, định tâm trước, cố định bằng màng chắn mống mắt.
• Chiếu sáng: X-LED1 với đèn LED 1 W màu trắng và điều khiển cường độ ánh sáng.
• Nhiệt độ màu: 6.300 K. Pin Li-Ion cho khả năng hoạt động lâu dài.
• Nguồn điện: adapter 220V đầu ra 5Vdc
_______________________________
Công ty Khoa học Kỹ thuật Lâm Việt
Hotline: 028.62522.486/490
www.lamviet.com | www.lamviet.com.vn
Mail: lamviet@lamviet.com
Tags: Kinh-hien-vi
| Nguyễn Thị Kim Phương |
Sales Engineer | |
0979.895.707 | |
sales7@lamviet.com |
| Phạm Văn Điệp |
Sales Engineer | |
0965.129.645 | |
sales5@lamviet.com |
| Nguyễn Thu Hà |
Sales Engineer | |
0966.306.011 | |
sales11@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Việt |
Sales Engineer | |
0989.758.564 | |
sales12@lamviet.com |
| Nguyễn Quang Minh |
Sales Engineer | |
0963.222.943 | |
sales14@lamviet.com |
| Phạm Thị Vân |
Sales Engineer | |
0389.784.968 | |
sales8@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Kim Phương |
Sales Engineer | |
0979.895.707 | |
sales7@lamviet.com |
| Bùi Thị Thu Hà |
Sales Engineer | |
0394.347.468 | |
sales9@lamviet.com |
| Lê Thịnh Phát |
Sales Engineer | |
0965.129.641 | |
sales1@lamviet.com |
| Phạm Văn Điệp |
Sales Engineer | |
0965.129.645 | |
sales1@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Việt |
Sales Engineer | |
0989.758.564 | |
sales12@lamviet.com |
| Chiêm Tuyết Hồng |
Sales Engineer | |
0961.6888.54 | |
sales10@lamviet.com |
| Nguyễn Thu Hà |
Sales Engineer | |
0966.306.011 | |
sales11@lamviet.com |
| Nguyễn Quang Minh |
Sales Engineer | |
0963.222.943 | |
sales14@lamviet.com |
| Đỗ Văn Tiến Dũng |
Sales Engineer | |
0965.129.636 | |
sales6@lamviet.com |
| Chiêm Tuyết Hồng |
Sales Engineer | |
0961.6888.54 | |
sales10@lamviet.com |
| Phạm Thị Vân |
Sales Engineer | |
0389.784.968 | |
sales8@lamviet.com |
| Lê Thịnh Phát |
Sales Engineer | |
0965.129.641 | |
sales1@lamviet.com |
| Đỗ Văn Tiến Dũng |
Sales Engineer | |
0965.129.636 | |
sales6@lamviet.com |
| Bùi Thị Thu Hà |
Sales Engineer | |
0394.347.468 | |
sales9@lamviet.com |