• Geco Gering là nhà sản xuất của Đức thành lập từ năm 1910 chuyên về các loại tỉ trọng kế dùng cho các lĩnh vực như rượu, bia, nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, dầu mỏ...
• Tỷ trọng kế là sản phẩm dùng để đo tỷ trọng của một chất, thông thường dưới dạng dung dịch, nhằm xác định tỷ trọng của chất đó so với nước H2O. Tỷ trọng kế thiết kế là một ống đo dạng trụ tròn, với phần thân trên nhỏ có vạch chia số tỷ trọng.
• Đáp ứng các tiêu chuẩn quy định cho tỷ trọng kế phòng thí nghiệm
• Chất liệu: Thủy tinh
• Độ chia: 0.001 g/cm3
• Chiều dài: ±240mm
• Nhiệt độ hiệu chuẩn: 20°C
• Geco Gering là nhà sản xuất của Đức thành lập từ năm 1910 chuyên về các loại tỉ trọng kế dùng cho các lĩnh vực như rượu, bia, nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, dầu mỏ...
• Tỷ trọng kế là sản phẩm dùng để đo tỷ trọng của một chất, thông thường dưới dạng dung dịch, nhằm xác định tỷ trọng của chất đó so với nước H2O. Tỷ trọng kế thiết kế là một ống đo dạng trụ tròn, với phần thân trên nhỏ có vạch chia số tỷ trọng.
• Đáp ứng các tiêu chuẩn quy định cho tỷ trọng kế phòng thí nghiệm
• Chất liệu: Thủy tinh
• Độ chia: 0,000.2 g/cm3
• Chiều dài: ±420mm
• Nhiệt độ hiệu chuẩn: 20°C
• Khoảng đo: 0,60 - 0,62 g/cm3, code 0173 S
• Khoảng đo: 0,62 - 0,64 g/cm3, code 0174 S
• Khoảng đo: 0,64 - 0,66 g/cm3, code 0175 S
• Khoảng đo: 0,66 - 0,68 g/cm3, code 0176 S
• Khoảng đo: 0,68 - 0,70 g/cm3, code 0177 S
• Khoảng đo: 0,70 - 0,72 g/cm3, code 0178 S
• Khoảng đo: 0,72 - 0,74 g/cm3, code 0179 S
• Khoảng đo: 0,74 - 0,76 g/cm3, code 0180 S
• Khoảng đo: 0,76 - 0,78 g/cm3, code 0181 S
• Khoảng đo: 0,78 - 0,80 g/cm3, code 0182 S
• Khoảng đo: 0,80 - 0,82 g/cm3, code 0183 S
• Khoảng đo: 0,82 - 0,84 g/cm3, code 0184 S
• Khoảng đo: 0,84 - 0,86 g/cm3, code 0185 S
• Khoảng đo: 0,86 - 0,88 g/cm3, code 0186 S
• Khoảng đo: 0,88 - 0,90 g/cm3, code 0187 S
• Khoảng đo: 0,90 - 0,92 g/cm3, code 0188 S
• Khoảng đo: 0,92 - 0,94 g/cm3, code 0189 S
• Khoảng đo: 0,94 - 0,96 g/cm3, code 0190 S
• Khoảng đo: 0,96 - 0,98 g/cm3, code 0191 S
• Khoảng đo: 0,98 - 1,00 g/cm3, code 0192 S
• Khoảng đo: 1,00 - 1,02 g/cm3, code 0193 S
• Khoảng đo: 1,02 - 1,04 g/cm3, code 0194 S
• Khoảng đo: 1,04 - 1,06 g/cm3, code 0195 S
• Khoảng đo: 1,06 - 1,08 g/cm3, code 0196 S
• Khoảng đo: 1,08 - 1,10 g/cm3, code 0197 S
• Geco Gering là nhà sản xuất của Đức thành lập từ năm 1910 chuyên về các loại tỉ trọng kế dùng cho các lĩnh vực như rượu, bia, nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, dầu mỏ...
• Tỷ trọng kế là sản phẩm dùng để đo tỷ trọng của một chất, thông thường dưới dạng dung dịch, nhằm xác định tỷ trọng của chất đó so với nước H2O. Tỷ trọng kế thiết kế là một ống đo dạng trụ tròn, với phần thân trên nhỏ có vạch chia số tỷ trọng.
• Đáp ứng các tiêu chuẩn quy định cho tỷ trọng kế phòng thí nghiệm
• Thích hợp cho thử nghiệm chính thức
• Chất liệu: Thủy tinh
• Độ chia: 0,000.5 g/cm3
• Chiều dài: +335mm
• Nhiệt độ hiệu chuẩn: 20°C
• Khoảng đo: 0,60 - 0,65 g/cm3, code 0198
• Khoảng đo: 0,65 - 0,70 g/cm3, code 0199
• Khoảng đo: 0,70 - 0,75 g/cm3, code 0200
• Khoảng đo: 0,75 - 0,80 g/cm3, code 0201
• Khoảng đo: 0,80 - 0,85 g/cm3, code 0202
• Khoảng đo: 0,85 - 0,90 g/cm3, code 0203
• Khoảng đo: 0,90 - 0,95 g/cm3, code 0204
• Khoảng đo: 0,95 - 1,00 g/cm3, code 0205
• Khoảng đo: 1,00 - 1,05 g/cm3, code 0206
• Khoảng đo: 1,05 - 1,10 g/cm3, code 0207
• Khoảng đo: 1,10 - 1,15 g/cm3, code 0208
• Khoảng đo: 1,15 - 1,20 g/cm3, code 0209
• Khoảng đo: 1,20 - 1,25 g/cm3, code 0210
• Khoảng đo: 1,25 - 1,30 g/cm3, code 0211
• Khoảng đo: 1,30 - 1,35 g/cm3, code 0212 S
• Khoảng đo: 1,35 - 1,40 g/cm3, code 0213 S
• Khoảng đo: 1,40 - 1,45 g/cm3, code 0214 S
• Khoảng đo: 1,45 - 1,50 g/cm3, code 0215 S
• Khoảng đo: 1,50 - 1,55 g/cm3, code 0216 S
• Khoảng đo: 1,55 - 1,60 g/cm3, code 0217 S
• Khoảng đo: 1,60 - 1,65 g/cm3, code 0218 S
• Khoảng đo: 1,65 - 1,70 g/cm3, code 0219 S
• Khoảng đo: 1,70 - 1,75 g/cm3, code 0220 S
• Khoảng đo: 1,75 - 1,80 g/cm3, code 0221 S
• Khoảng đo: 1,80 - 1,85 g/cm3, code 0222 S
• Khoảng đo: 1,85 - 1,90 g/cm3, code 0223 S
• Khoảng đo: 1,90 - 1.95 g/cm3, code 0224 S
• Khoảng đo: 1,95 - 2,00 g/cm3, code 0225 S
• Geco Gering là nhà sản xuất của Đức thành lập từ năm 1910 chuyên về các loại tỉ trọng kế dùng cho các lĩnh vực như rượu, bia, nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, dầu mỏ...
• Tỷ trọng kế là sản phẩm dùng để đo tỷ trọng của một chất, thông thường dưới dạng dung dịch, nhằm xác định tỷ trọng của chất đó so với nước H2O. Tỷ trọng kế thiết kế là một ống đo dạng trụ tròn, với phần thân trên nhỏ có vạch chia số tỷ trọng.
• Chất liệu: Thủy tinh
• Độ chia: 0,001 g/cm3
• Chiều dài: ±270mm
• Nhiệt độ hiệu chuẩn: 20°C
• Khoảng đo: 0,60 - 0,65 g/cm3, code 0256
• Khoảng đo: 0,65 - 0,70 g/cm3, code 0257
• Khoảng đo: 0,70 - 0,75 g/cm3, code 0258
• Khoảng đo: 0,75 - 0,80 g/cm3, code 0259
• Khoảng đo: 0,80 - 0,85 g/cm3, code 0260
• Khoảng đo: 0,85 - 0,90 g/cm3, code 0261
• Khoảng đo: 0,90 - 0,95 g/cm3, code 0262
• Khoảng đo: 0,95 - 1,00 g/cm3, code 0263
• Khoảng đo: 1,00 - 1,05 g/cm3, code 0264
• Khoảng đo: 1,05 - 1,10 g/cm3, code 0265
• Khoảng đo: 1,10 - 1,15 g/cm3, code 0266
• Khoảng đo: 1,15 - 1,20 g/cm3, code 0267
• Khoảng đo: 1,20 - 1,25 g/cm3, code 0268
• Khoảng đo: 1,25 - 1,30 g/cm3, code 0269
• Khoảng đo: 1,30 - 1,35 g/cm3, code 0270 S
• Khoảng đo: 1,35 - 1,40 g/cm3, code 0271 S
• Khoảng đo: 1,40 - 1,45 g/cm3, code 0272 S
• Khoảng đo: 1,45 - 1,50 g/cm3, code 0273 S
• Khoảng đo: 1,50 - 1,55 g/cm3, code 0274 S
• Khoảng đo: 1,55 - 1,60 g/cm3, code 0275 S
• Khoảng đo: 1,60 - 1,65 g/cm3, code 0276 S
• Khoảng đo: 1,65 - 1,70 g/cm3, code 0277 S
• Khoảng đo: 1,70 - 1,75 g/cm3, code 0278 S
• Khoảng đo: 1,75 - 1,80 g/cm3, code 0279 S
• Khoảng đo: 1,80 - 1,85 g/cm3, code 0280 S
• Khoảng đo: 1,85 - 1,90 g/cm3, code 0281 S
• Khoảng đo: 1,90 - 1.95 g/cm3, code 0282 S
• Khoảng đo: 1,95 - 0,60 g/cm3, code 0283 S
• Geco Gering là nhà sản xuất của Đức thành lập từ năm 1910 chuyên về các loại tỉ trọng kế dùng cho các lĩnh vực như rượu, bia, nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, dầu mỏ...
• Tỷ trọng kế là sản phẩm dùng để đo tỷ trọng của một chất, thông thường dưới dạng dung dịch, nhằm xác định tỷ trọng của chất đó so với nước H2O. Tỷ trọng kế thiết kế là một ống đo dạng trụ tròn, với phần thân trên nhỏ có vạch chia số tỷ trọng.
• Chất liệu: Thủy tinh
• Độ chia: 0,001 g/cm3
• Chiều dài: ±190mm
• Nhiệt độ hiệu chuẩn: 20°C
• Khoảng đo: 0,60 - 0,65 g/cm3, code 0314
• Khoảng đo: 0,65 - 0,70 g/cm3, code 0315
• Khoảng đo: 0,70 - 0,75 g/cm3, code 0316
• Khoảng đo: 0,75 - 0,80 g/cm3, code 0317
• Khoảng đo: 0,80 - 0,85 g/cm3, code 0318
• Khoảng đo: 0,85 - 0,90 g/cm3, code 0319
• Khoảng đo: 0,90 - 0,95 g/cm3, code 0320
• Khoảng đo: 0,95 - 1,00 g/cm3, code 0321
• Khoảng đo: 1,00 - 1,05 g/cm3, code 0322
• Khoảng đo: 1,05 - 1,10 g/cm3, code 0323
• Khoảng đo: 1,10 - 1,15 g/cm3, code 0324
• Khoảng đo: 1,15 - 1,20 g/cm3, code 0325
• Khoảng đo: 1,20 - 1,25 g/cm3, code 0326
• Khoảng đo: 1,25 - 1,30 g/cm3, code 0327
• Khoảng đo: 1,30 - 1,35 g/cm3, code 0328 S
• Khoảng đo: 1,35 - 1,40 g/cm3, code 0329 S
• Khoảng đo: 1,40 - 1,45 g/cm3, code 0330 S
• Khoảng đo: 1,45 - 1,50 g/cm3, code 0331 S
• Khoảng đo: 1,50 - 1,55 g/cm3, code 0332 S
• Khoảng đo: 1,55 - 1,60 g/cm3, code 0333 S
• Khoảng đo: 1,60 - 1,65 g/cm3, code 0334 S
• Khoảng đo: 1,65 - 1,70 g/cm3, code 0335 S
• Khoảng đo: 1,70 - 1,75 g/cm3, code 0336 S
• Khoảng đo: 1,75 - 1,80 g/cm3, code 0337 S
• Khoảng đo: 1,80 - 1,85 g/cm3, code 0338 S
• Khoảng đo: 1,85 - 1,90 g/cm3, code 0339 S
• Khoảng đo: 1,90 - 1.95 g/cm3, code 0340 S
• Khoảng đo: 1,95 - 2,00 g/cm3, code 0341 S
• Bộ tỷ trọng kế gồm tất cả các code trên, đo từ 0,60 - 2,00 g/cm3, code 0342 S
• Geco Gering là nhà sản xuất của Đức thành lập từ năm 1910 chuyên về các loại tỉ trọng kế dùng cho các lĩnh vực như rượu, bia, nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, dầu mỏ...
• Tỷ trọng kế là sản phẩm dùng để đo tỷ trọng của một chất, thông thường dưới dạng dung dịch, nhằm xác định tỷ trọng của chất đó so với nước H2O. Tỷ trọng kế thiết kế là một ống đo dạng trụ tròn, với phần thân trên nhỏ có vạch chia số tỷ trọng.
• Chất liệu: Thủy tinh
• Độ chia: 0.002 g/cm3
• Chiều dài: ±245mm
• Nhiệt độ hiệu chuẩn: 20°C
• Khoảng đo: 0,600 - 0,700 g/cm3, code 0343
• Khoảng đo: 0,700 - 0,800 g/cm3, code 0344
• Khoảng đo: 0,800 - 0,900 g/cm3, code 0345
• Khoảng đo: 0,900 - 1,000 g/cm3, code 0346
• Khoảng đo: 1,000 - 1,100 g/cm3, code 0347
• Khoảng đo: 1,100 - 1,200 g/cm3, code 0348
• Khoảng đo: 1,200 - 1,300 g/cm3, code 0349
• Khoảng đo: 1,400 - 1,500 g/cm3, code 0351
• Khoảng đo: 1,500 - 1,600 g/cm3, code 0352
• Khoảng đo: 1,600 - 1,700 g/cm3, code 0353
• Khoảng đo: 1,700 - 1,800 g/cm3, code 0354
• Khoảng đo: 1,800 - 1,900 g/cm3, code 0355
• Khoảng đo: 1,900 - 2,000 g/cm3, code 0356
• Bộ tỷ trọng kế gồm các code trên, đo từ 0,600 - 2,000 g/cm3, code 0357
_______________________________
Công ty Khoa học Kỹ thuật Lâm Việt
Hotline: 028.62522.486/490
www.lamviet.com | www.lamviet.com.vn
Mail: lamviet@lamviet.com
Showroom: 26D Bui Cong Trung, Hoc Mon, Ho Chi Minh
Tags: ty-trong-ke
| Nguyễn Thị Kim Phương |
Sales Engineer | |
0979.895.707 | |
sales7@lamviet.com |
| Phạm Văn Điệp |
Sales Engineer | |
0965.129.645 | |
sales5@lamviet.com |
| Nguyễn Thu Hà |
Sales Engineer | |
0966.306.011 | |
sales11@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Việt |
Sales Engineer | |
0989.758.564 | |
sales12@lamviet.com |
| Nguyễn Quang Minh |
Sales Engineer | |
0963.222.943 | |
sales14@lamviet.com |
| Bùi Thị Thu Hà |
Sales Engineer | |
0394.347.468 | |
sales9@lamviet.com |
| Phạm Thị Vân |
Sales Engineer | |
0389.784.968 | |
sales8@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Kim Phương |
Sales Engineer | |
0979.895.707 | |
sales7@lamviet.com |
| Lê Thịnh Phát |
Sales Engineer | |
0965.129.641 | |
sales1@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Việt |
Sales Engineer | |
0989.758.564 | |
sales12@lamviet.com |
| Phạm Văn Điệp |
Sales Engineer | |
0965.129.645 | |
sales5@lamviet.com |
| Chiêm Tuyết Hồng |
Sales Engineer | |
0961.6888.54 | |
sales10@lamviet.com |
| Nguyễn Thu Hà |
Sales Engineer | |
0966.306.011 | |
sales11@lamviet.com |
| Chiêm Tuyết Hồng |
Sales Engineer | |
0961.6888.54 | |
sales10@lamviet.com |
| Đỗ Văn Tiến Dũng |
Sales Engineer | |
0965.129.636 | |
sales6@lamviet.com |
| Nguyễn Quang Minh |
Sales Engineer | |
0963.222.943 | |
sales14@lamviet.com |
| Phạm Thị Vân |
Sales Engineer | |
0389.784.968 | |
sales8@lamviet.com |
| Đỗ Văn Tiến Dũng |
Sales Engineer | |
0965.129.636 | |
sales6@lamviet.com |
| Lê Thịnh Phát |
Sales Engineer | |
0965.129.641 | |
sales1@lamviet.com |
| Bùi Thị Thu Hà |
Sales Engineer | |
0394.347.468 | |
sales9@lamviet.com |