LamViet
LamViet Company

Tỷ trọng kế đạt chuẩn Din 12 791 tích hợp nhiệt kế

Tỷ trọng kế đạt chuẩn Din 12 791 tích hợp nhiệt kế  - ty trong ke dat chuan din 12 791 tich hop nhiet ke

THÔNG TIN SẢN PHẨM

TỶ TRỌNG KẾ DIN 12 791 SERIES L 50/TH TÍCH HỢP NHIỆT KẾ

Hãng sản xuất: Geco Gering – Đức

 • Geco Gering là nhà sản xuất của Đức thành lập từ năm 1910 chuyên về các loại tỉ trọng kế dùng cho các lĩnh vực như rượu, bia, nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, dầu mỏ...

 • Tỷ trọng kế là sản phẩm dùng để đo tỷ trọng của một chất, thông thường dưới dạng dung dịch, nhằm xác định tỷ trọng của chất đó so với nước H2O. Tỷ trọng kế thiết kế là một ống đo dạng trụ tròn, với phần thân trên nhỏ có vạch chia số tỷ trọng.

Thông Số Kỹ Thuật:

 • Tỷ trọng kế có nhiệt kế từ 0 đến +30 °C độ chia 0,5 °C

 • Chiều dài: ±365 mm

 • Độ chia: 0,000.5 g/cm³

 • Nhiệt độ hiệu chuẩn: 20°C

Model tùy chọn

 • Khoảng đo: 0,60 - 0,65 g/cm3, code 0227-wg

 • Khoảng đo: 0,65 - 0,70 g/cm3, code 0228-wg

 • Khoảng đo: 0,70 - 0,75 g/cm3, code 0229-wg

 • Khoảng đo: 0,75 - 0,80 g/cm3, code 0230-wg

 • Khoảng đo: 0,80 - 0,85 g/cm3, code0231-wg

 • Khoảng đo: 0,85 - 0,90 g/cm3, code0232-wg

 • Khoảng đo: 0,90 - 0,95 g/cm3, code 0233-wg

 • Khoảng đo: 0,95 - 1,00 g/cm3, code 0234-wg

 • Khoảng đo: 1,00 - 1,05 g/cm3, code 0235-wg

 • Khoảng đo: 1,05 - 1,10 g/cm3, code 0236-wg

 • Khoảng đo: 1,10 - 1,15 g/cm3, code 0237-wg

 • Khoảng đo: 1,15 - 1,20 g/cm3, code 0238-wg

 • Khoảng đo: 1,20 - 1,25 g/cm3, code 0239-wg

 • Khoảng đo: 1,25 - 1,30 g/cm3, code 0240-wg

 • Khoảng đo: 1,30 - 1,35 g/cm3, code 0241S-wg

 • Khoảng đo: 1,35 - 1,40 g/cm3, code 0242S-wg

 • Khoảng đo: 1,40 - 1,45 g/cm3, code 0243S-wg

 • Khoảng đo: 1,45 - 1,50 g/cm3, code 0244S-wg

 • Khoảng đo: 1,50 - 1,55 g/cm3, code 0245S-wg

 • Khoảng đo: 1,55 - 1,60 g/cm3, code 0246S-wg

 • Khoảng đo: 1,60 - 1,65 g/cm3, code 0247S-wg

 • Khoảng đo: 1,65 - 1,70 g/cm3, code 0248S-wg

 • Khoảng đo: 1,70 - 1,75 g/cm3, code 0249S-wg

 • Khoảng đo: 1,75 - 1,80 g/cm3, code 0250S-wg

 • Khoảng đo: 1,80 - 1,85 g/cm3, code0251S-wg

 • Khoảng đo: 1,85 - 1,90 g/cm3, code 0252S-wg

 • Khoảng đo: 1,90 - 1.95 g/cm3, code 0253S-wg

 • Khoảng đo: 1,95 - 2,00 g/cm3, code0254S-wg

 • Bộ thước đo từ 0,60 - 2,00 g/cm3, code 255

 

TỶ TRỌNG KẾ DIN 12 791 SERIES M 50/TH VỚI NHIỆT KẾ 0 + 35 °C

Hãng sản xuất: Geco Gering – Đức

 • Geco Gering là nhà sản xuất của Đức thành lập từ năm 1910 chuyên về các loại tỉ trọng kế dùng cho các lĩnh vực như rượu, bia, nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, dầu mỏ...

 • Tỷ trọng kế là sản phẩm dùng để đo tỷ trọng của một chất, thông thường dưới dạng dung dịch, nhằm xác định tỷ trọng của chất đó so với nước H2O. Tỷ trọng kế thiết kế là một ống đo dạng trụ tròn, với phần thân trên nhỏ có vạch chia số tỷ trọng.

Thông Số Kỹ Thuật:

 • Tỷ trọng kế có nhiệt kế từ 0 đến +35 °C

 • Chiều dài: ±300 mm

 • Độ chia: 0.001 g/cm³

 • Nhiệt độ hiệu chuẩn: 20°C

Model tùy chọn

 • Khoảng đo: 0,60 - 0,65 g/cm3, code 0285-wg

 • Khoảng đo: 0,65 - 0,70 g/cm3, code 0286-wg

 • Khoảng đo: 0,70 - 0,75 g/cm3, code 0287-wg

 • Khoảng đo: 0,75 - 0,80 g/cm3, code 0288-wg

 • Khoảng đo: 0,80 - 0,85 g/cm3, code 0289-wg

 • Khoảng đo: 0,85 - 0,90 g/cm3, code 0290-wg

 • Khoảng đo: 0,90 - 0,95 g/cm3, code 0291-wg

 • Khoảng đo: 0,95 - 1,00 g/cm3, code 0292-wg

 • Khoảng đo: 1,00 - 1,05 g/cm3, code 0293-wg

 • Khoảng đo: 1,05 - 1,10 g/cm3, code 0294-wg

 • Khoảng đo: 1,10 - 1,15 g/cm3, code 0295-wg

 • Khoảng đo: 1,15 - 1,20 g/cm3, code 0296-wg

 • Khoảng đo: 1,20 - 1,25 g/cm3, code 0297-wg

 • Khoảng đo: 1,25 - 1,30 g/cm3, code 0298-wg

 • Khoảng đo: 1,30 - 1,35 g/cm3, code 0299 S-wg

 • Khoảng đo: 1,35 - 1,40 g/cm3, code 0300 S-wg

 • Khoảng đo: 1,40 - 1,45 g/cm3, code 0301 S-wg

 • Khoảng đo: 1,45 - 1,50 g/cm3, code 0302 S-wg

 • Khoảng đo: 1,50 - 1,55 g/cm3, code 0303 S-wg

 • Khoảng đo: 1,55 - 1,60 g/cm3, code 0304 S-wg

 • Khoảng đo: 1,60 - 1,65 g/cm3, code 0305 S-wg

 • Khoảng đo: 1,65 - 1,70 g/cm3, code 0306 S-wg

 • Khoảng đo: 1,70 - 1,75 g/cm3, code 0307 S-wg

 • Khoảng đo: 1,75 - 1,80 g/cm3, code 0308 S-wg

 • Khoảng đo: 1,80 - 1,85 g/cm3, code 0309 S-wg

 • Khoảng đo: 1,85 - 1,90 g/cm3, code 0310 S-wg

 • Khoảng đo: 1,90 - 1.95 g/cm3, code 0311 S-wg

 • Khoảng đo: 1,95 - 2,00 g/cm3, code 0312 S-wg

 • Bộ tỷ trọng kế gồm tất cả các code trên, đo từ 0,60 - 2,00 g/cm3, code 0313 S

 

TỶ TRỌNG KẾ DIN 12 791 SERIES M 100/TH VỚI NHIỆT KẾ 0 + 35 °C

Hãng sản xuất: Geco Gering – Đức

 • Geco Gering là nhà sản xuất của Đức thành lập từ năm 1910 chuyên về các loại tỉ trọng kế dùng cho các lĩnh vực như rượu, bia, nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, dầu mỏ...

 • Tỷ trọng kế là sản phẩm dùng để đo tỷ trọng của một chất, thông thường dưới dạng dung dịch, nhằm xác định tỷ trọng của chất đó so với nước H2O. Tỷ trọng kế thiết kế là một ống đo dạng trụ tròn, với phần thân trên nhỏ có vạch chia số tỷ trọng.

Thông Số Kỹ Thuật:

 • Tỷ trọng kế có nhiệt kế từ 0 đến +35 °C

 • Chiều dài: ±285 mm

 • Độ chia: 0.002 g/cm³

 • Nhiệt độ hiệu chuẩn: 20°C

Model tùy chọn

 • Khoảng đo: 0,60 - 0,70 g/cm3, code 0358wg

 • Khoảng đo: 0,70 - 0,80 g/cm3, code 0359wg

 • Khoảng đo: 0,80 - 0,90 g/cm3, code 0360wg

 • Khoảng đo: 0,90 - 1,00 g/cm3, code 0361wg

 • Khoảng đo: 1,00 - 1,10 g/cm3, code 0362wg

 • Khoảng đo: 1,10 - 1,20 g/cm3, code 0363wg

 • Khoảng đo: 1,20 - 1,30 g/cm3, code 0364wg

 • Khoảng đo: 1,30 - 1,40 g/cm3, code 0365wg

 • Khoảng đo: 1,40 - 1,50 g/cm3, code 0366wg

 • Khoảng đo: 1,50 - 1,60 g/cm3, code 0367wg

 • Khoảng đo: 1,60 - 1,70 g/cm3, code 0368wg

 • Khoảng đo: 1,70 - 1,80 g/cm3, code 0369wg

 • Khoảng đo: 1,80 - 1,90 g/cm3, code 0370wg

 • Khoảng đo: 1,90 - 2,00 g/cm3, code 0371wg

 • Bộ tỷ trọng kế gồm tất cả các code trên, đo từ 0,60 - 2,00 g/cm3, code 372

 

_______________________________

Công ty Khoa học Kỹ thuật Lâm Việt

Hotline: 028.62522.486/490

www.lamviet.com | www.lamviet.com.vn

Mail: lamviet@lamviet.com

Showroom: 26D Bui Cong Trung, Hoc Mon, Ho Chi Minh

Tags: ty-trong-ke

SẢN PHẨM CÙNG LOẠI

Thị trường Hồ Chí Minh và phía Bắc tỉnh Quảng Trị

 
 Nguyễn Thị Kim Phương
 Sales Engineer
 0979.895.707
 sales7@lamviet.com
 
Phạm Văn Điệp
Sales Engineer
0965.129.645

sales5@lamviet.com

 
 Nguyễn Thu Hà
 Sales Engineer
 0966.306.011
 sales11@lamviet.com
 
Nguyễn Thị Việt
Sales Engineer
0989.758.564
sales12@lamviet.com

Thị trường Bình Dương và các tỉnh Tây Nguyên

 
Nguyễn Quang Minh
Sales Engineer
0963.222.943
sales14@lamviet.com
 
Bùi Thị Thu Hà
Sales Engineer
0394.347.468
sales9@lamviet.com
 
Phạm Thị Vân
Sales Engineer
0389.784.968
sales8@lamviet.com
 
Nguyễn Thị Kim Phương
Sales Engineer
0979.895.707
sales7@lamviet.com

Thị trường Đồng Nai và các tỉnh phía Nam sông Hậu

 
 Lê Thịnh Phát
 Sales Engineer
 0965.129.641
 sales1@lamviet.com
 
Nguyễn Thị Việt
Sales Engineer
0989.758.564
sales12@lamviet.com
 
Phạm Văn Điệp
Sales Engineer
0965.129.645
sales5@lamviet.com
 
Chiêm Tuyết Hồng
Sales Engineer
0961.6888.54
sales10@lamviet.com

Thị trường Vũng Tàu và các tỉnh Miền trung

 
Nguyễn Thu Hà
Sales Engineer
0966.306.011
sales11@lamviet.com
 
Chiêm Tuyết Hồng
Sales Engineer
0961.6888.54
sales10@lamviet.com
 
Đỗ Văn Tiến Dũng
Sales Engineer
0965.129.636
sales6@lamviet.com
 
Nguyễn Quang Minh
Sales Engineer
0963.222.943
sales14@lamviet.com

Thị trường Long An và các tỉnh phía Bắc sông Hậu

 
Phạm Thị Vân
Sales Engineer
0389.784.968
sales8@lamviet.com
 
Đỗ Văn Tiến Dũng
Sales Engineer
0965.129.636
sales6@lamviet.com
 
Lê Thịnh Phát
Sales Engineer
0965.129.641
sales1@lamviet.com
 
Bùi Thị Thu Hà
Sales Engineer
0394.347.468
sales9@lamviet.com