• Geco Gering là nhà sản xuất của Đức thành lập từ năm 1910 chuyên về các loại tỉ trọng kế dùng cho các lĩnh vực như rượu, bia, nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, dầu mỏ...
• Tỷ trọng kế là sản phẩm dùng để đo tỷ trọng của một chất, thông thường dưới dạng dung dịch, nhằm xác định tỷ trọng của chất đó so với nước H2O. Tỷ trọng kế thiết kế là một ống đo dạng trụ tròn, với phần thân trên nhỏ có vạch chia số tỷ trọng.
• Tỷ trọng kế có nhiệt kế từ 0 đến +30 °C độ chia 0,5 °C
• Chiều dài: ±365 mm
• Độ chia: 0,000.5 g/cm³
• Nhiệt độ hiệu chuẩn: 20°C
• Khoảng đo: 0,60 - 0,65 g/cm3, code 0227-wg
• Khoảng đo: 0,65 - 0,70 g/cm3, code 0228-wg
• Khoảng đo: 0,70 - 0,75 g/cm3, code 0229-wg
• Khoảng đo: 0,75 - 0,80 g/cm3, code 0230-wg
• Khoảng đo: 0,80 - 0,85 g/cm3, code0231-wg
• Khoảng đo: 0,85 - 0,90 g/cm3, code0232-wg
• Khoảng đo: 0,90 - 0,95 g/cm3, code 0233-wg
• Khoảng đo: 0,95 - 1,00 g/cm3, code 0234-wg
• Khoảng đo: 1,00 - 1,05 g/cm3, code 0235-wg
• Khoảng đo: 1,05 - 1,10 g/cm3, code 0236-wg
• Khoảng đo: 1,10 - 1,15 g/cm3, code 0237-wg
• Khoảng đo: 1,15 - 1,20 g/cm3, code 0238-wg
• Khoảng đo: 1,20 - 1,25 g/cm3, code 0239-wg
• Khoảng đo: 1,25 - 1,30 g/cm3, code 0240-wg
• Khoảng đo: 1,30 - 1,35 g/cm3, code 0241S-wg
• Khoảng đo: 1,35 - 1,40 g/cm3, code 0242S-wg
• Khoảng đo: 1,40 - 1,45 g/cm3, code 0243S-wg
• Khoảng đo: 1,45 - 1,50 g/cm3, code 0244S-wg
• Khoảng đo: 1,50 - 1,55 g/cm3, code 0245S-wg
• Khoảng đo: 1,55 - 1,60 g/cm3, code 0246S-wg
• Khoảng đo: 1,60 - 1,65 g/cm3, code 0247S-wg
• Khoảng đo: 1,65 - 1,70 g/cm3, code 0248S-wg
• Khoảng đo: 1,70 - 1,75 g/cm3, code 0249S-wg
• Khoảng đo: 1,75 - 1,80 g/cm3, code 0250S-wg
• Khoảng đo: 1,80 - 1,85 g/cm3, code0251S-wg
• Khoảng đo: 1,85 - 1,90 g/cm3, code 0252S-wg
• Khoảng đo: 1,90 - 1.95 g/cm3, code 0253S-wg
• Khoảng đo: 1,95 - 2,00 g/cm3, code0254S-wg
• Bộ thước đo từ 0,60 - 2,00 g/cm3, code 255
• Geco Gering là nhà sản xuất của Đức thành lập từ năm 1910 chuyên về các loại tỉ trọng kế dùng cho các lĩnh vực như rượu, bia, nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, dầu mỏ...
• Tỷ trọng kế là sản phẩm dùng để đo tỷ trọng của một chất, thông thường dưới dạng dung dịch, nhằm xác định tỷ trọng của chất đó so với nước H2O. Tỷ trọng kế thiết kế là một ống đo dạng trụ tròn, với phần thân trên nhỏ có vạch chia số tỷ trọng.
• Tỷ trọng kế có nhiệt kế từ 0 đến +35 °C
• Chiều dài: ±300 mm
• Độ chia: 0.001 g/cm³
• Nhiệt độ hiệu chuẩn: 20°C
• Khoảng đo: 0,60 - 0,65 g/cm3, code 0285-wg
• Khoảng đo: 0,65 - 0,70 g/cm3, code 0286-wg
• Khoảng đo: 0,70 - 0,75 g/cm3, code 0287-wg
• Khoảng đo: 0,75 - 0,80 g/cm3, code 0288-wg
• Khoảng đo: 0,80 - 0,85 g/cm3, code 0289-wg
• Khoảng đo: 0,85 - 0,90 g/cm3, code 0290-wg
• Khoảng đo: 0,90 - 0,95 g/cm3, code 0291-wg
• Khoảng đo: 0,95 - 1,00 g/cm3, code 0292-wg
• Khoảng đo: 1,00 - 1,05 g/cm3, code 0293-wg
• Khoảng đo: 1,05 - 1,10 g/cm3, code 0294-wg
• Khoảng đo: 1,10 - 1,15 g/cm3, code 0295-wg
• Khoảng đo: 1,15 - 1,20 g/cm3, code 0296-wg
• Khoảng đo: 1,20 - 1,25 g/cm3, code 0297-wg
• Khoảng đo: 1,25 - 1,30 g/cm3, code 0298-wg
• Khoảng đo: 1,30 - 1,35 g/cm3, code 0299 S-wg
• Khoảng đo: 1,35 - 1,40 g/cm3, code 0300 S-wg
• Khoảng đo: 1,40 - 1,45 g/cm3, code 0301 S-wg
• Khoảng đo: 1,45 - 1,50 g/cm3, code 0302 S-wg
• Khoảng đo: 1,50 - 1,55 g/cm3, code 0303 S-wg
• Khoảng đo: 1,55 - 1,60 g/cm3, code 0304 S-wg
• Khoảng đo: 1,60 - 1,65 g/cm3, code 0305 S-wg
• Khoảng đo: 1,65 - 1,70 g/cm3, code 0306 S-wg
• Khoảng đo: 1,70 - 1,75 g/cm3, code 0307 S-wg
• Khoảng đo: 1,75 - 1,80 g/cm3, code 0308 S-wg
• Khoảng đo: 1,80 - 1,85 g/cm3, code 0309 S-wg
• Khoảng đo: 1,85 - 1,90 g/cm3, code 0310 S-wg
• Khoảng đo: 1,90 - 1.95 g/cm3, code 0311 S-wg
• Khoảng đo: 1,95 - 2,00 g/cm3, code 0312 S-wg
• Bộ tỷ trọng kế gồm tất cả các code trên, đo từ 0,60 - 2,00 g/cm3, code 0313 S
• Geco Gering là nhà sản xuất của Đức thành lập từ năm 1910 chuyên về các loại tỉ trọng kế dùng cho các lĩnh vực như rượu, bia, nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, dầu mỏ...
• Tỷ trọng kế là sản phẩm dùng để đo tỷ trọng của một chất, thông thường dưới dạng dung dịch, nhằm xác định tỷ trọng của chất đó so với nước H2O. Tỷ trọng kế thiết kế là một ống đo dạng trụ tròn, với phần thân trên nhỏ có vạch chia số tỷ trọng.
• Tỷ trọng kế có nhiệt kế từ 0 đến +35 °C
• Chiều dài: ±285 mm
• Độ chia: 0.002 g/cm³
• Nhiệt độ hiệu chuẩn: 20°C
• Khoảng đo: 0,60 - 0,70 g/cm3, code 0358wg
• Khoảng đo: 0,70 - 0,80 g/cm3, code 0359wg
• Khoảng đo: 0,80 - 0,90 g/cm3, code 0360wg
• Khoảng đo: 0,90 - 1,00 g/cm3, code 0361wg
• Khoảng đo: 1,00 - 1,10 g/cm3, code 0362wg
• Khoảng đo: 1,10 - 1,20 g/cm3, code 0363wg
• Khoảng đo: 1,20 - 1,30 g/cm3, code 0364wg
• Khoảng đo: 1,30 - 1,40 g/cm3, code 0365wg
• Khoảng đo: 1,40 - 1,50 g/cm3, code 0366wg
• Khoảng đo: 1,50 - 1,60 g/cm3, code 0367wg
• Khoảng đo: 1,60 - 1,70 g/cm3, code 0368wg
• Khoảng đo: 1,70 - 1,80 g/cm3, code 0369wg
• Khoảng đo: 1,80 - 1,90 g/cm3, code 0370wg
• Khoảng đo: 1,90 - 2,00 g/cm3, code 0371wg
_______________________________
Công ty Khoa học Kỹ thuật Lâm Việt
Hotline: 028.62522.486/490
www.lamviet.com | www.lamviet.com.vn
Mail: lamviet@lamviet.com
Showroom: 26D Bui Cong Trung, Hoc Mon, Ho Chi Minh
Tags: ty-trong-ke
| Nguyễn Thị Kim Phương |
Sales Engineer | |
0979.895.707 | |
sales7@lamviet.com |
| Phạm Văn Điệp |
Sales Engineer | |
0965.129.645 | |
sales5@lamviet.com |
| Nguyễn Thu Hà |
Sales Engineer | |
0966.306.011 | |
sales11@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Việt |
Sales Engineer | |
0989.758.564 | |
sales12@lamviet.com |
| Nguyễn Quang Minh |
Sales Engineer | |
0963.222.943 | |
sales14@lamviet.com |
| Bùi Thị Thu Hà |
Sales Engineer | |
0394.347.468 | |
sales9@lamviet.com |
| Phạm Thị Vân |
Sales Engineer | |
0389.784.968 | |
sales8@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Kim Phương |
Sales Engineer | |
0979.895.707 | |
sales7@lamviet.com |
| Lê Thịnh Phát |
Sales Engineer | |
0965.129.641 | |
sales1@lamviet.com |
| Nguyễn Thị Việt |
Sales Engineer | |
0989.758.564 | |
sales12@lamviet.com |
| Phạm Văn Điệp |
Sales Engineer | |
0965.129.645 | |
sales5@lamviet.com |
| Chiêm Tuyết Hồng |
Sales Engineer | |
0961.6888.54 | |
sales10@lamviet.com |
| Nguyễn Thu Hà |
Sales Engineer | |
0966.306.011 | |
sales11@lamviet.com |
| Chiêm Tuyết Hồng |
Sales Engineer | |
0961.6888.54 | |
sales10@lamviet.com |
| Đỗ Văn Tiến Dũng |
Sales Engineer | |
0965.129.636 | |
sales6@lamviet.com |
| Nguyễn Quang Minh |
Sales Engineer | |
0963.222.943 | |
sales14@lamviet.com |
| Phạm Thị Vân |
Sales Engineer | |
0389.784.968 | |
sales8@lamviet.com |
| Đỗ Văn Tiến Dũng |
Sales Engineer | |
0965.129.636 | |
sales6@lamviet.com |
| Lê Thịnh Phát |
Sales Engineer | |
0965.129.641 | |
sales1@lamviet.com |
| Bùi Thị Thu Hà |
Sales Engineer | |
0394.347.468 | |
sales9@lamviet.com |