LamViet
LamViet Company

Tỷ trọng kế đo nồng độ cồn theo chuẩn DIN 12 803 - tích hợp nhiệt kế

Tỷ trọng kế đo nồng độ cồn theo chuẩn DIN 12 803 - tích hợp nhiệt kế - ty trong ke do nong do con theo chuan din 12 803 - tich hop nhiet ke

THÔNG TIN SẢN PHẨM

TỶ TRỌNG KẾ ĐO NỒNG ĐỘ CỒN DIN 12 803 TÍCH HỢP NHIỆT KẾ

Hãng sản xuất: Geco Gering – Đức

 • Geco Gering là nhà sản xuất của Đức thành lập từ năm 1910 chuyên về các loại tỉ trọng kế dùng cho các lĩnh vực như rượu, bia, nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, dầu mỏ...

 • Tỷ trọng kế đo cồn, còn gọi là cồn kế, là dụng cụ được sử dụng để đo nồng độ cồn (ethanol) trong dung dịch. Thường được sử dụng trong ngành sản xuất rượu, bia và trong các phòng thí nghiệm kiểm tra chất lượng cồn.

Thông Số Kỹ Thuật:

 • Chiều dài: ±330 mm

 • Độ chia: 0.1%

 • Nhiệt độ hệu chuẩn: 20 °C

 • Tỷ trọng kế có nhiệt kế từ +5 đến +25°C độ chia 0,2

Model tùy chọn

 • Khoảng đo: 0 - 5 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 01, code 0750 wg

 • Khoảng đo: 5 - 10 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 02, code 0751 wg

 • Khoảng đo: 10 - 15 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 03, code 0752 wg

 • Khoảng đo: 15 - 20 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 04, code 0753 wg

 • Khoảng đo: 20 - 25 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 05, code 0754 wg

 • Khoảng đo: 25 - 30 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 06, code 0755 wg

 • Khoảng đo: 30 - 35 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 07, code 0756 wg

 • Khoảng đo: 35 - 40 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 08, code 0757 wg

 • Khoảng đo: 40 - 45 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 09, code 0758 wg

 • Khoảng đo: 45 - 50 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 10, code 0759 wg

 • Khoảng đo: 50 - 55 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 11, code 0760 wg

 • Khoảng đo: 55 - 60 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 12, code 0761 wg

 • Khoảng đo: 60 - 65 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 13, code 0762 wg

 • Khoảng đo: 65 - 70 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 14, code 0763 wg

 • Khoảng đo: 75 - 80 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 15, code 0764 wg

 • Khoảng đo: 70 - 75 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 16, code 0765 wg

 • Khoảng đo: 80 - 85 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 17, code 0766 wg

 • Khoảng đo: 85 - 90 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 18, code 0767 wg

 • Khoảng đo: 90 - 95 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 19, code 0768 wg

 • Khoảng đo: 95 - 100 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 20, code 0769 wg

 • Khoảng đo: 98 - 103 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường đảm bảo tính chính xác, Quyển 21, code 0770 wg

 • Khoảng đo: 0 - 5 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 01, code 0771 wg

 • Khoảng đo: 5 - 10 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 02, code 0772 wg

 • Khoảng đo: 10 - 15 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 03, code 0773 wg

 • Khoảng đo: 15 - 20 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 04, code 0774 wg

 • Khoảng đo: 20 - 25 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 05, code 0775 wg

 • Khoảng đo: 25 - 30 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 06, code 0776 wg

 • Khoảng đo: 30 - 35 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 07, code 0777 wg

 • Khoảng đo: 35 - 40 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 08, code 0778 wg

 • Khoảng đo: 40 - 45 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 09, code 0779 wg

 • Khoảng đo: 45 - 50 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 10, code 0780 wg

 • Khoảng đo: 50 - 55 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 11, code 0781 wg

 • Khoảng đo: 55 - 60 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 12, code 0782 wg

 • Khoảng đo: 60 - 65 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 13, code 0783 wg

 • Khoảng đo: 65 - 70 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 14, code 0784 wg

 • Khoảng đo: 70 - 75 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 15, code 0785 wg

 • Khoảng đo: 75 - 80 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 16, code 0786 wg

 • Khoảng đo: 80 - 85 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 17, code 0787 wg

 • Khoảng đo: 85 - 90 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 18, code 0788 wg

 • Khoảng đo: 90 - 95 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 19, code 0789 wg

 • Khoảng đo: 90 - 95 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 20, code 0790 wg

 • Khoảng đo: 93 - 103 %, Hiệu chuẩn kiểm tra và đo lường có giấy chứng nhận, Quyển 21, code 0791 wg

_______________________________

Công ty Khoa học Kỹ thuật Lâm Việt

Hotline: 028.62522.486/490

www.lamviet.com | www.lamviet.com.vn

Mail: lamviet@lamviet.com

Showroom: 26D Bui Cong Trung, Hoc Mon, Ho Chi Minh

Tags: ty-trong-ke

SẢN PHẨM CÙNG LOẠI

Thị trường Hồ Chí Minh và phía Bắc tỉnh Quảng Trị

 
 Nguyễn Thị Kim Phương
 Sales Engineer
 0979.895.707
 sales7@lamviet.com
 
Phạm Văn Điệp
Sales Engineer
0965.129.645

sales5@lamviet.com

 
 Nguyễn Thu Hà
 Sales Engineer
 0966.306.011
 sales11@lamviet.com
 
Nguyễn Thị Việt
Sales Engineer
0989.758.564
sales12@lamviet.com

Thị trường Bình Dương và các tỉnh Tây Nguyên

 
Nguyễn Quang Minh
Sales Engineer
0963.222.943
sales14@lamviet.com
 
Bùi Thị Thu Hà
Sales Engineer
0394.347.468
sales9@lamviet.com
 
Phạm Thị Vân
Sales Engineer
0389.784.968
sales8@lamviet.com
 
Nguyễn Thị Kim Phương
Sales Engineer
0979.895.707
sales7@lamviet.com

Thị trường Đồng Nai và các tỉnh phía Nam sông Hậu

 
 Lê Thịnh Phát
 Sales Engineer
 0965.129.641
 sales1@lamviet.com
 
Nguyễn Thị Việt
Sales Engineer
0989.758.564
sales12@lamviet.com
 
Phạm Văn Điệp
Sales Engineer
0965.129.645
sales5@lamviet.com
 
Chiêm Tuyết Hồng
Sales Engineer
0961.6888.54
sales10@lamviet.com

Thị trường Vũng Tàu và các tỉnh Miền trung

 
Nguyễn Thu Hà
Sales Engineer
0966.306.011
sales11@lamviet.com
 
Chiêm Tuyết Hồng
Sales Engineer
0961.6888.54
sales10@lamviet.com
 
Đỗ Văn Tiến Dũng
Sales Engineer
0965.129.636
sales6@lamviet.com
 
Nguyễn Quang Minh
Sales Engineer
0963.222.943
sales14@lamviet.com

Thị trường Long An và các tỉnh phía Bắc sông Hậu

 
Phạm Thị Vân
Sales Engineer
0389.784.968
sales8@lamviet.com
 
Đỗ Văn Tiến Dũng
Sales Engineer
0965.129.636
sales6@lamviet.com
 
Lê Thịnh Phát
Sales Engineer
0965.129.641
sales1@lamviet.com
 
Bùi Thị Thu Hà
Sales Engineer
0394.347.468
sales9@lamviet.com