Máy quang phổ cận hồng ngoại NIR áp dụng công nghệ NIR để đo mẫu trực tiếp cung cấp các kết quả như protein, chất béo, độ ẩm, chất xơ, tro,... Máy đáp ứng các ứng dụng và nền mẫu là ngũ cốc, bột mì, thức ăn chăn nuôi, chế biến thịt, chế biến sữa,...
Hãng sản xuất: DICKEY-john® - USA
• Thiết kế và kết cấu chất lượng đảm bảo kết quả NIR đáng tin cậy nhất hiện có. Máy phân tích NIR Instalab® 700 có cốc mẫu quay được cấp bằng sáng chế, hầu như loại bỏ các vấn đề liên quan đến sự không đồng nhất của mẫu. Sự quay của cốc được điều khiển bằng máy tính, với 120 lần đọc ở các khoảng cách 3° và được tính trung bình cho mỗi bước sóng. Cốc mẫu chất lỏng tùy chọn có tính năng không quay để đo chất lỏng và dầu
• Hoàn toàn có thể tùy chỉnh, thay đổi bộ lọc để điều chỉnh băng thông (bước sóng/tần số bước sóng) để phân tích thành phần như protein, cellulose, đường, tro, tinh bột, dầu và chất béo, cồn, cotton và polyester.
• Instalab 700 có thiết kế đáng tin cậy và được chế tạo để hoạt động hạn chế tối đa gặp sự cố trong bất kỳ môi trường nào - từ phòng thí nghiệm đến dây chuyền sản xuất.
• Máy quang phổ cận hồng ngoại NIR rất dễ sử dụng
• Màn hình cảm ứng màu sắc trực quan, loại bỏ việc đào tạo người vận hành
• Nguồn sáng halogen tungsten
• Bộ nhớ lưu trữ nhiều hiệu chuẩn
• Mạch ổn định loại bỏ sự trôi điện và đảm bảo việc lưu trữ không mất dữ liệu các hằng số hiệu chuẩn, loại bỏ nhu cầu sử dụng nguồn điện phụ trợ
• Bộ cảm biến ảnh được làm mát bằng nhiệt điện loại bỏ sự trôi nhiệt độ
• Cốc chứa mẫu có thể hoán đổi
• Cốc mẫu chất lỏng dành cho dầu và chất lỏng
• Khả năng giao tiếp - Hỗ trợ cả máy in chuẩn USB và RS232
• Bao gồm nhiều tốc độ truyền với tiêu đề và chân trang tùy chỉnh
• Quản lý tệp: Lưu trữ 3000 bản ghi, xuất dữ liệu phân tích, tải hiệu chuẩn sản phẩm qua USB
• Cổng USB, Ethernet - Nhiều cổng cho nâng cấp phần mềm, thiết bị USB, máy in và thiết bị ngoại vi như chuột và máy quét
• Thiết kế ngăn kéo cải tiến - Dễ dàng tháo ra để vệ sinh
• Cốc chứa mẫu lớn hơn tùy chọn
• Điều chỉnh đơn giản độ dốc và độ lệch cho mỗi hiệu chuẩn
• Sử dụng các hiệu chuẩn hiện có của Instalab 600
• Chế biến ngũ cốc, xay xát bột mì, sản xuất ethanol, chế biến thức ăn chăn nuôi, chế biến thịt, chế biến sữa
Các thành phần:
• Protein, chất béo, độ ẩm, chất xơ, tro và các thành phần khác
• Độ phân giải nhiệt độ: 0.1°C
• Trọng lượng: 31 lbs/14.06 kg
• Kích thước: Chiều cao: 13.93 in/35.4 cm, chiều rộng: 15.52 in/39.42 cm, chiều sâu: 14.25 in/36.19 cm
• Yêu cầu về nguồn điện: 120/220 VAC (50-60 Hz)
• Dải điện áp: 90 đến 260 VAC (50-60 Hz)
• Số lượng bộ lọc quang học: 4 đến 10
• Giao diện máy tính theo chuỗi: RS-232-C và USB
• Máy in: Tùy chọn
• Kỹ thuật tích hợp mẫu: Cốc quay
• Băng thông bộ lọc: Khoảng 10 nm
• Nguồn sáng: Halogen tungsten
• Dấu ETL: UL61010-1
• Độ ẩm: 5% RH đến 95% RH ở 27.7°C không ngưng tụ, giảm tuyến tính xuống 60% RH ở 35°C, giảm tuyến tính xuống 50% RH ở 40°C
• Độ cao: Lên đến 2,000 mét
• Nhiệt độ hoạt động: 10-40°C (đặc điểm kỹ thuật chính xác của máy ở 10-35°C)
• Nhiệt độ lưu trữ: -20°C đến +60°C
• Lưu trữ hiệu chuẩn: Bộ nhớ flash
• Thời gian phân tích điển hình: 10 giây
• Bộ phát hiện: Sulfua chì được làm mát bằng nhiệt điện (PbS)
• Đo lường tham chiếu: Qua toàn bộ hệ thống quang học, so với đĩa gốm
• Thiết lập độ lợi: Tự động cho độ lợi tham chiếu, tệp hiệu chuẩn điều khiển độ lợi hoặc mẫu
• Chẩn đoán: Màn hình chẩn đoán để khắc phục sự cố, chỉ sử dụng trong nhà
Instalab 700 tuân thủ các điều khoản của các chỉ thị và quy định sau đây:
• Chỉ thị Điện áp Thấp EN2006/95/EC
• Chỉ thị EMC EN2004/108/EC
• EN61010-1 Yêu cầu an toàn cho thiết bị điện đo lường, điều khiển và sử dụng trong phòng thí nghiệm hoạt động ở độ cao tối đa 6562 ft (2000 m)
• CAN/CSA-C22.2 Số 61010-1 Phiên bản thứ 2 bao gồm Sửa đổi 1
• Dấu ETL UL 61010-1
_____________________________________
Công ty Khoa học Kỹ thuật Lâm Việt
www.lamviet.com | Tel: 028.62522.486/490 | lamviet@lamviet.com
Văn phòng: Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Nhà máy: Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Phòng trưng bày: Bùi Công Trừng, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tags: May-NIR-quang-pho-can-hong-ngoai
| | Nguyễn Thị Kim Phương |
| Sales Engineer | |
| 0979.895.707 | |
| sales7@lamviet.com |
| | Phạm Văn Điệp |
| Sales Engineer | |
| 0965.129.645 | |
| sales5@lamviet.com |
| | Trương Hoàng Minh Thư |
| Sales Engineer | |
| 0966.306.011 | |
| sales11@lamviet.com |
| | |
| | Bùi Thị Thu Hà |
| Sales Engineer | |
| 0394.347.468 | |
| sales9@lamviet.com |
| | Nguyễn Quang Minh |
| Sales Engineer | |
| 0963.222.943 | |
| sales14@lamviet.com |
| | Phạm Thị Vân |
| Sales Engineer | |
| 0389.784.968 | |
| sales8@lamviet.com |
| | Nguyễn Thị Kim Phương |
| Sales Engineer | |
| 0979.895.707 | |
| sales7@lamviet.com |
| | Kiều Đặng Quỳnh Mi |
| Sales Engineer | |
| 0961.688.854 | |
| sales10@lamviet.com |
| | Thái Lê Hoàng Gia |
| Sales Engineer | |
| 0961.129.641 | |
| sales1@lamviet.com |
| | Phạm Văn Điệp |
| Sales Engineer | |
| 0965.129.645 | |
| sales5@lamviet.com |
| | |
| | Trương Hoàng Minh Thư |
| Sales Engineer | |
| 0966.306.011 | |
| sales11@lamviet.com |
| | Kiều Đặng Quỳnh Mi |
| Sales Engineer | |
| 0961.6888.54 | |
| sales10@lamviet.com |
| | Đỗ Văn Tiến Dũng |
| Sales Engineer | |
| 0965.129.636 | |
| sales6@lamviet.com |
| | Nguyễn Quang Minh |
| Sales Engineer | |
| 0963.222.943 | |
| sales14@lamviet.com |
| | Thái Lê Hoàng Gia |
| Sales Engineer | |
| 0965.129.641 | |
| sales1@lamviet.com |
| | Đỗ Văn Tiến Dũng |
| Sales Engineer | |
| 0965.129.636 | |
| sales6@lamviet.com |
| | Bùi Thị Thu Hà |
| Sales Engineer | |
| 0394.347.468 | |
| sales9@lamviet.com |
| | Phạm Thị Vân |
| Sales Engineer | |
| 0389.784.968 | |
| sales8@lamviet.com |